
TÍNH NĂNG
- In nhiệt tốc độ cao
- Lắp đặt giấy in nhãn rất đơn giản
- Thiết kế nhãn theo ý muốn
- Có thể kết nối bằng USB, Cash Drawer, PS2
- Bộ nhớ lên đến 10.000 PLU
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | CN1 |
---|
Trọng lượng | Tải trọng tối đa | 6/3 kg | 6/15 kg | 15/30 kg |
Bước chia e=d= | 1/2 g | 2/5 g | 5/10 g |
Trọng lượng bì | -5.998 kg, -14.995 kg |
Màn hình | Số Digit | 24 digit |
Ma trận điểm | LCD graphic (22x202 dots) |
Phím | PLU | 72 Phím cho P-Type, 40 hoặc 60 phím cho B-Type |
Máy in | Loại | In nhiệt trực tiếp |
Tốc độ | 100 mm/giây |
Độ phân giải | 202 dpi |
Bề rộng | ~ 58 mm |
Định dạng nhãn | 45 Fixed, 20 Free |
Kiểu Barcode | UPC, EAN13, EAN13A5, I2OF5, CODE128, CODE39, CODABAR, IATA2OF5 |
Thông số khác | Bộ nhớ | 4MB / 10,000 PLU (Standard) |
Giao tiếp | RS-232, PS2, Cash drawer, USB, Ethernet (10Base-T, 10Mbps/sec), Wireless Ethernet (802.11B, 11Mbps/sec, option) |
Nhiệt độ sử dụng | -10 độ C ~ 40 độ C |
Nguồn cấp | AC 100 ~ 240V, 50/60 Hz, 1.5A |
PHỤ KIỆN:
- Mặt sàn cân inox
- Hộc chứa giấy in nhãn
- Wireless LAN Card
- Phần mềm quản lý cân CL-Works
- Bộ nhớ ngoài 4Mb
- Vỏ bảo vệ cân chống bụi
- Bàn cân kích cỡ rộng
- Sàn cân dùng cho quầy rau - thịt
Giao thức kết nối mạng:
- Chuẩn kết nối TCP/IP
- Kết nối mạng Wireless chuẩn IEEE802.11G
- Hệ thống bảo mật: WEB,WPA(TKIP),WPA-II
- Kết nối cân bằng RS232, kết nối mạng nội bộ có dây và không dây
- Thích hợp cho hệ thống mạng siêu thị lớn vừa và nhỏ
- Thích hợp cho khâu đóng gói sẳn
- Hyper Market

CHỨC NĂNG : REMOTE CONTROL VÀ MONITORING
Tính năng này giúp kỹ thuật có thể hỗ trợ việc cài đặt và điều chỉnh từ xa mà không cần đến tận nơi xử lý.
